Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 27/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phong Mỹ - Thị Xã Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trần Văn Hiền Em, nguyên quán Phong Mỹ - Thị Xã Cao Lãnh - Đồng Tháp, sinh 1969, hi sinh 27/08/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Triệu Công Hiền, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Triệu Công Hiền, nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 3/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vân Đoàn - Văn Quan - Lạng Sơn
Liệt sĩ Triệu Xuân Hiền, nguyên quán Vân Đoàn - Văn Quan - Lạng Sơn, sinh 1956, hi sinh 3/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Trực Định - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Trung Công Hiền, nguyên quán Trực Định - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 02/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Quang Hiền, nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 25/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Quang Hiền, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị