Nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đào Văn Chớn, nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Bình - Quảng Hoà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Chung, nguyên quán Đại Bình - Quảng Hoà - Quảng Ninh hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Phiên - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Văn Chuyên, nguyên quán Thiện Phiên - Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 22/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Văn Chuyên, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Đào Văn Cơ, nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1956, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bắc Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Đào Văn Cót, nguyên quán Bắc Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1952, hi sinh 11/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hồng Minh - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Cù, nguyên quán Hồng Minh - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Thao - Tân Gia - Cẩm Khê
Liệt sĩ Đào Văn Cự, nguyên quán Hoàng Thao - Tân Gia - Cẩm Khê hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỵ Liên - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Cúc, nguyên quán Thuỵ Liên - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 5/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị