Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Cân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tiên Sơn - Huyện Việt Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Ngọc Cân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Tấn Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Xuân Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Hồng Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ hữu Cân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại TT Gia Lộc - Thị trấn Gia Lộc - Huyện Gia Lộc - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Anh Dũng - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Lương - Xã Thanh Lương - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Ngũ Đoan - Xã Ngũ Đoan - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng