Nguyên quán Kim Đức - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Văn Quyết, nguyên quán Kim Đức - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 11/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Văn Quỳnh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 10/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Rán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đào Văn Rời, nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Rong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Rớt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Văn Sách, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 06/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tào sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Sán, nguyên quán Tào sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 06/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Minh - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Văn Sắp, nguyên quán Chí Minh - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 04/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Sáu, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh