Nguyên quán Khánh Thuỵ - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Tô Minh Hưng, nguyên quán Khánh Thuỵ - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Trần Duy Hưng, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phổ Phong - Đưc Phổ
Liệt sĩ Trần Ngọc Hưng, nguyên quán Phổ Phong - Đưc Phổ, sinh 1957, hi sinh 5/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Số 34 - Lê Văn Hưu - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Quốc Hưng, nguyên quán Số 34 - Lê Văn Hưu - Hà Nội hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Hưng, nguyên quán Liên Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Ngọc Hưng, nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Kim Hưng, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 12/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Qung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Hưng, nguyên quán Cẩm Qung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Di - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đức Hưng, nguyên quán Vũ Di - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An