Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Nghiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Xuân - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Cao Nghiêm, nguyên quán Gia Xuân - Gia Lộc - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghiêm, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghiêm, nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán B.Sơn - Đ.Khương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghiêm, nguyên quán B.Sơn - Đ.Khương - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 03/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phụ Lỗ - Phụ Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghiêm, nguyên quán Phụ Lỗ - Phụ Ninh - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Viên - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghiêm, nguyên quán Cao Viên - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 02/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 21 Ngõ Lý Số 21 Ngõ gạo Lý Thường Kiệt Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nghiêm, nguyên quán Số 21 Ngõ Lý Số 21 Ngõ gạo Lý Thường Kiệt Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 26/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lam - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nghiêm, nguyên quán Phú Lam - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Nghiêm, nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum