Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Bá Lai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Bá Ngôn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lang - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Bá Sơn, nguyên quán Văn Lang - Trấn Yên - Yên Bái hi sinh 19/12, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Tiên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Bá Sửu, nguyên quán Xuân Tiên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Lương Văn Bá, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1931, hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bá Kiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 05/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bá Lắt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lưu Bá Sơn, nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thắng - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Luyện Bá Khuynh, nguyên quán Yên Thắng - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Bá Cao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước