Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Việt - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đạt, nguyên quán Vũ Việt - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Yên - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Bá Đạt, nguyên quán Phương Yên - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 23/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Long - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đạt, nguyên quán Kỳ Long - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Đạt, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Vinh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đạt, nguyên quán Hà Vinh - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 8/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ap ấp - Phụ vực - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đắc Đạt, nguyên quán Ap ấp - Phụ vực - Thái Bình hi sinh 08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dụ Bảng - Yên Thọ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Đạt, nguyên quán Dụ Bảng - Yên Thọ - Hà Nam Ninh hi sinh 25/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Hoà - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nhữ Văn Đạt, nguyên quán Thái Hoà - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Quỳnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Đạt, nguyên quán Nam Quỳnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị