Nguyên quán Nghĩa Hành - Tam Kỳ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thuận, nguyên quán Nghĩa Hành - Tam Kỳ - Nghĩa Bình hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cần Hữu - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán Cần Hữu - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 19/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán . - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán . - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thuận, nguyên quán Ninh Bình - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực phượng - Quảng Trạch
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán Trực phượng - Quảng Trạch hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Xá - Kiến Thuỵ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán Đoàn Xá - Kiến Thuỵ, sinh 1948, hi sinh 28/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 4/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị