Nguyên quán 8 - Ngõ Quỳnh - Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Gia Nghĩa, nguyên quán 8 - Ngõ Quỳnh - Bạch Mai - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 3/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên phong - Thạch Bình - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Nghĩa, nguyên quán Tiên phong - Thạch Bình - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khải Phong - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Văn Nghĩa, nguyên quán Khải Phong - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiểu khu 2 - Vĩnh Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Đặng Nghĩa, nguyên quán Tiểu khu 2 - Vĩnh Trì - Vĩnh Phú hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Hữu Nghĩa, nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 05/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Trung Nghĩa, nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình An - Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Đồng Hồng Nghĩa, nguyên quán Bình An - Đức Huệ - Long An hi sinh 14/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Đình - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Đình Nghĩa, nguyên quán Thượng Đình - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 04/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum