Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoà Hiếu - TX Thái Hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Thị Khanh, nguyên quán Hoà Hiếu - TX Thái Hoà - Nghệ An hi sinh 14/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Xá - Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Lưu Khanh Bông, nguyên quán Nam Xá - Nam Trực - Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 30/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Bình - Hà Nam
Liệt sĩ Mai Xuân Khanh, nguyên quán Minh Bình - Hà Nam, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Ngô Duy Khanh, nguyên quán Sông Thao - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 30/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn C Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Xuân - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN CÔNG KHANH, nguyên quán Tam Xuân - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1923, hi sinh 10/12/2006, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phổ Quang - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Công Khanh, nguyên quán Phổ Quang - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phổ Quang - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Công Khanh, nguyên quán Phổ Quang - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị