Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Thưới, nguyên quán Hà Tây hi sinh 17/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Đào - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Thường, nguyên quán Minh Đào - Thanh Ba - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Thường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 18/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Thưởng, nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 10/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Văn Thượng, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 18/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Vân - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Thuỳ, nguyên quán Thanh Vân - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 21/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Văn Thuyền, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Thy, nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 6/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Như Khê - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Đỗ Văn Tịch, nguyên quán Như Khê - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 17/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Tiệm, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 26 - 06 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị