Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhàn, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thị Sơn - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhận, nguyên quán Thị Sơn - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 05/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhật, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 29.01.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Quảng Tính - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhật, nguyên quán Quảng Tính - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Sơn - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhì, nguyên quán Cẩm Sơn - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1936, hi sinh 18/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liêm Phong - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhị, nguyên quán Liêm Phong - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tô Hiệu - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhiều, nguyên quán Tô Hiệu - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 27/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Linh - Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhiều, nguyên quán Cam Linh - Cam Ranh - Khánh Hòa hi sinh 17.7.1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Nho, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang