Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Điền, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 26/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xá - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thanh Điền, nguyên quán Quảng Xá - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Điền, nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Thanh - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Điền, nguyên quán Lâm Thanh - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Điền, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 3/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Điền, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dân Hoà - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Gia Điền, nguyên quán Dân Hoà - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 1/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Điền, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 21/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Điền, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Điền, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An