Nguyên quán Bình Thanh - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Đinh Văn Sùng, nguyên quán Bình Thanh - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1928, hi sinh 11/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Sữu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Khánh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Sỹ, nguyên quán Phú Khánh - Yên Lãng - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Và Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đinh Văn Tác, nguyên quán Và Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Tác, nguyên quán Thượng Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 15/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phả Lê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Văn Tâm, nguyên quán Phả Lê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 13 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Tâm, nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 29/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Tâm, nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoà Phú - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Đinh Văn Tầm, nguyên quán Hoà Phú - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 04/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Tảng, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà