Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thành Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 6/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 19/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 13/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 16/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 18/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh