Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lành, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 12/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Long - Phú Giáo - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Lành, nguyên quán Tân Long - Phú Giáo - Bình Dương hi sinh 2/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Bị - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Viết Lành, nguyên quán Quảng Bị - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 17/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Xà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Lãnh, nguyên quán Kim Xà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trương Văn Lành, nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Lành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Lãnh, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 15/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lãnh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 15/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngư Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Lãnh, nguyên quán Ngư Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 12/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Vũ Văn Lành, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai