Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Vân, nguyên quán Nghệ An, sinh 1965, hi sinh 01/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trịnh trấn - Khánh thượng - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Phùng Văn Vân, nguyên quán Trịnh trấn - Khánh thượng - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Vân, nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Vân, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1964, hi sinh 13/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Quang Vân, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hải Vân, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Công Vân, nguyên quán Nghi Xương - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 13/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Khắc Vân, nguyên quán Thanh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 17/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Vân - Ngân Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ Tô Thanh Vân, nguyên quán Đức Vân - Ngân Sơn - Bắc Thái hi sinh 3/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đ Vân, nguyên quán Thanh Hng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An