Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tráng Kiệt - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thế Phong, nguyên quán Tráng Kiệt - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nhân trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phạm Tiến Phong, nguyên quán Nhân trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên, sinh 1952, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Toàn Phong, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Trường Phong, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Phong, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Mỹ - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Phong, nguyên quán Phú Mỹ - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 15/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Phong, nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1970, hi sinh 23/6/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN ĐÌNH PHONG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hương Lạc - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Huy Phong, nguyên quán Hương Lạc - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 08/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị