Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bạch Đằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đông Xuân - Xã Đông Xuân - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn bạch Tô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tây Mỗ - Xã Tây Mỗ - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Thái Bạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn PhúcThọ - Thị trấn Phúc Thọ - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bạch Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bích Hoà - Xã Bích Hòa - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Bạch Kim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cự Khê - Xã Cự Khê - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Chí Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 29/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Đình Thiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Bạch Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Quốc Lộc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Túc - Xã Phú Túc - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Công Kiểm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Tiến - Xã Tân Tiến - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội