Nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Chẩm, nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 25/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Miến đổi - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Chậm, nguyên quán Miến đổi - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1954, hi sinh 02/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kênh Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Chân, nguyên quán Kênh Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 17 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Chang, nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 11/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Tri Thiện - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Chanh, nguyên quán Tri Thiện - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nội tam - Đại sơn - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Văn Chất, nguyên quán Nội tam - Đại sơn - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 08/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT. Xuân Lộc
Liệt sĩ Bùi Văn Châu, nguyên quán TT. Xuân Lộc hi sinh 23/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Dân - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Châu, nguyên quán Tân Dân - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 13/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Khánh
Liệt sĩ Bùi Văn Châu, nguyên quán Long Khánh hi sinh 23/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Châu, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 29 - 04 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị