Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bằng - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Tấn, nguyên quán Sơn Bằng - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Thái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Hành - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Thái, nguyên quán Lê Hành - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 4/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Thái, nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Thái, nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 3/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Thái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Thái, nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Thái, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 28/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Dư - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Thái, nguyên quán Xuân Dư - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An