Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Hữu Thỉ, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Hửu Trí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tràng An - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Cao Huy An, nguyên quán Tràng An - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Huy Chương, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 7/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Chúc - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Huy Thú, nguyên quán Xuân Chúc - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1960, hi sinh 3/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Huy Toàn, nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Huy Trí, nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Huy Vân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Kim Hải, nguyên quán Phú Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Kim Ngân, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai