Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Đăng Hài, nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 15/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ông Hào - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Hài, nguyên quán ông Hào - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thôn - Kim Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Hài, nguyên quán Minh Thôn - Kim Môn - Hải Dương, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lập - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Hài, nguyên quán Tân Lập - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Hài, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1915, hi sinh 07/07/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Hài, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1915, hi sinh 07/07/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Hài, nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1934, hi sinh 13/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đậu Như Hài, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị