Nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Hiểu, nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Hoá, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Hoá, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Hoà, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Giang - Văn Quán - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Hoà, nguyên quán Long Giang - Văn Quán - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Hòa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Hoành, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Hoạt, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 26 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Nông - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Văn Hội, nguyên quán Trương Nông - Nông Cống - Thanh Hoá hi sinh 19 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Văn Hợi, nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1936, hi sinh 1/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước