Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Bình Chất, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Chất, nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 25/4/1997, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nội tam - Đại sơn - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Văn Chất, nguyên quán Nội tam - Đại sơn - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 08/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Huy Chất, nguyên quán Diển Tân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 13/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Các Xuân - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Chất, nguyên quán Các Xuân - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 19/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Chất, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Chất, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Chất, nguyên quán Yên Mỹ - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Dũng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Công Chất, nguyên quán Tiên Dũng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1958, hi sinh 23/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Quý Chất, nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị