Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Kỷ, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Văn Kỷ, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 09/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Hội - An Phú - An Giang
Liệt sĩ Dương Văn Lạc, nguyên quán Nhơn Hội - An Phú - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Lặc, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 14/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Văn Làm, nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Dương Văn Lâm, nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang hi sinh 21/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Văn Lân, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lân - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Lạng, nguyên quán Tân Lân - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Văn Lanh, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 31/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh