Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Dương Văn Tri, nguyên quán Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Dương Văn Trí, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1947, hi sinh 01/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nội Hoàng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Triển, nguyên quán Nội Hoàng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 01/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Triệu, nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 25/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Hà - Cao Lạng
Liệt sĩ Dương Văn Trinh, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Hà - Cao Lạng, sinh 1938, hi sinh 03/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Hà - Cao Lạng
Liệt sĩ Dương Văn Trinh, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Hà - Cao Lạng, sinh 1938, hi sinh 03/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lộ - Ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Văn Trịnh, nguyên quán Đông Lộ - Ứng Hòa - Hà Sơn Bình, sinh 1963, hi sinh 1/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Trợ, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuân - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Dương Văn Tròn, nguyên quán Phú Xuân - Phú Tân - An Giang hi sinh 11/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Trứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh