Nguyên quán Thương Cương - Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lý Văn Hỷ, nguyên quán Thương Cương - Chi Lăng - Lạng Sơn, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lâm - Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ly Văn Khâm, nguyên quán Văn Lâm - Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Giang - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Lý Văn Khi, nguyên quán Tân Giang - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 10/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lý Văn Khìm, nguyên quán Văn Lãng - Lạng Sơn, sinh 1929, hi sinh 7/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Thành - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Khình, nguyên quán Tân Thành - Cao lộc - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 08/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Sơn - Binh Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Văn Là, nguyên quán Lộc Sơn - Binh Liêu - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Là, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Giang
Liệt sĩ Lý Văn Lâm, nguyên quán Hậu Giang hi sinh 31/03/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lý Văn Lân (Sâm), nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh