Nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Minh Giang, nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Giang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sai Pa - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Bắc Giang, nguyên quán Sai Pa - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đình Giang, nguyên quán Nghi Trung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Giang, nguyên quán Hà Tây hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Giang, nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Giang, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 18/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Kế Sặt - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bằng Giang, nguyên quán Thị trấn Kế Sặt - Cẩm Bình - Hải Hưng hi sinh 23/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Song Phương - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Giang, nguyên quán Song Phương - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Châu Giang, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 4/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An