Nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Lộc - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán Hà Lộc - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Đức - Thị Xã Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán Bình Đức - Thị Xã Long Xuyên - An Giang, sinh 1965, hi sinh 19/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 27/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phong Mỹ - Thị Xã Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trần Văn Hiền Em, nguyên quán Phong Mỹ - Thị Xã Cao Lãnh - Đồng Tháp, sinh 1969, hi sinh 27/08/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Hiền, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Trung - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Hiền, nguyên quán Đồng Trung - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị