Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dân Chủ - Kỳ Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán Dân Chủ - Kỳ Sơn, sinh 1946, hi sinh 25/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Nam - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán Châu Nam - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 27/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 4/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Mỹ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán Sơn Mỹ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 26/1/2005, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Minh, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Nô - Bản Lạc - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Đức Minh, nguyên quán Sơn Nô - Bản Lạc - Cao Lạng, sinh 1933, hi sinh 29/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Minh, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cửa Ngòi - Quang Vinh - Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Phạm Đức Minh, nguyên quán Cửa Ngòi - Quang Vinh - Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1960, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Mao - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Đức Minh, nguyên quán Phương Mao - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 11/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai