Nguyên quán Kim Long
Liệt sĩ Hà Văn Năng, nguyên quán Kim Long hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Nạnh, nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp hoà - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Nga, nguyên quán Hiệp hoà - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Ngánh, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Nghê, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1934, hi sinh 14/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Văn Nghĩa, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cao Ngọc - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Nghĩa, nguyên quán Cao Ngọc - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 05/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Yên - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Văn ngọ, nguyên quán Lương Yên - Hà Nội hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Văn - Lang Chánh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Ngoan, nguyên quán Tam Văn - Lang Chánh - Thanh Hóa hi sinh 13/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Hà Văn Ngọc, nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng hi sinh 15/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương