Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Nhã, nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân an - Phong Vân - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Nhám, nguyên quán Tân an - Phong Vân - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa thái Tân kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Nhàn, nguyên quán Nghĩa thái Tân kỳ - Nghệ An hi sinh 25/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nà Mèp - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Nhàn, nguyên quán Nà Mèp - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Văn Nhân, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 05/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Văn Nhân, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Thành - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Nhân, nguyên quán Đông Thành - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 16/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Nhật, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Nhạy, nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1930, hi sinh 08/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị