Nguyên quán Châu Thuận - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Thanh, nguyên quán Châu Thuận - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 1/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Cao - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Thành, nguyên quán Xuân Cao - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 20/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung thái - Thái thịnh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Thành, nguyên quán Trung thái - Thái thịnh - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 29/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xương - Bắc Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Thành, nguyên quán Thọ Xương - Bắc Giang - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 22/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hào Trắng - Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Thành, nguyên quán Hào Trắng - Đà Bắc - Hòa Bình hi sinh 21/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Văn Thạnh, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Thạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tử Du - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Văn Thảo, nguyên quán Tử Du - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1945, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Thao - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Thạo, nguyên quán Xuân Thao - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Thật, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị