Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Viết Nhu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Lan Mãn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Viết Công, nguyên quán Lan Mãn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 02/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mông Thượng - Hòa Vang - Thừa Thiên
Liệt sĩ Dương Viết Giám, nguyên quán Mông Thượng - Hòa Vang - Thừa Thiên hi sinh 13/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Viết Lợi, nguyên quán Vân Trung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Rảo Lý - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Viết Vang, nguyên quán Rảo Lý - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 18 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Thế, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 8/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Thi - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Hiền, nguyên quán Trường Thi - Vinh - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Hùng, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Viết Âu, nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Bảy, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 27/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An