Nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Đình Phấn, nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 14/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán ái Quốc - Tiến Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Phấn, nguyên quán ái Quốc - Tiến Lữ - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 09/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thuận - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Phấn, nguyên quán Mỹ Thuận - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 5/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Như Phấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Pha - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Phấn, nguyên quán Mai Pha - Cao lộc - Cao Lạng, sinh 1954, hi sinh 14/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Hoá - Tuyên Hoá - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hoàng Văn Phấn, nguyên quán Mai Hoá - Tuyên Hoá - Bình Trị Thiên hi sinh 31/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Văn Phấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Lê hồng Phấn, nguyên quán Thái Sơn - Tịnh Biên - An Giang, sinh 1924, hi sinh 16/6/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Phấn Khang, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Phấn Khang, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh