Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 23/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hà Kế, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Hà Khuê, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hà Lương, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1908, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Nam, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ HÀ NGÔ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà Quang, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HÀ THỬ, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1914, hi sinh 12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mai Lập - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Tô, nguyên quán Mai Lập - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 28/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị