Nguyên quán Trường Túc - Vĩnh Phước - Phú Khánh
Liệt sĩ Phạm Văn Định, nguyên quán Trường Túc - Vĩnh Phước - Phú Khánh, sinh 1959, hi sinh 27/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thống Nhất - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Định, nguyên quán Thống Nhất - Gia Lộc - Hải Dương hi sinh 1/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Định, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 9/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Định, nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 02/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Định, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Vân thị - Gia Lâm - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Định, nguyên quán Vân thị - Gia Lâm - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang trung - Trà Phú - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Phan Công Định, nguyên quán Quang trung - Trà Phú - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Cái - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phan Ngọc Định, nguyên quán Trực Cái - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Nhất Định, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thế Định, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 7/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh