Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Theo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 4/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Nhất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ngư, nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 29/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hương điền - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Ngư, nguyên quán Hương điền - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Cam - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Văn Ngư, nguyên quán Tiên Cam - An Lão - Hải Phòng hi sinh 30 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Ngư, nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang hi sinh 01/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bằng Phúc - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Ngư, nguyên quán Bằng Phúc - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 30/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Ngư, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 08/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Khắc Ngư, nguyên quán Yên Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 08/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàm Đức - Hàm Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Lê Văn Ngư, nguyên quán Hàm Đức - Hàm Thuận - Thuận Hải hi sinh 17/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai