Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức trí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Mỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Các, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Quýnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 19/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 13/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Theo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 4/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Nhất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thành - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Tiệp, nguyên quán Tân Thành - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 29/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phương - Từ Liêm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đàm Xuân Tiệp, nguyên quán Xuân Phương - Từ Liêm - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 9/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lập Bai - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Khắc Tiệp, nguyên quán Lập Bai - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 3/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long