Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Xuân, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Xuyên, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Ninh hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xy, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trùng khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Y, nguyên quán Trùng khánh - Cao Bằng hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Sơn - Tràng Định - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Yên, nguyên quán Hùng Sơn - Tràng Định - Lạng Sơn hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Yến, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 14/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Diễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh