Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Minh Cảnh, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vịêt Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Ngọc Cảnh, nguyên quán Vịêt Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1930, hi sinh 11/08/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Trạch - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quang Cảnh, nguyên quán Phúc Trạch - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 19/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Cảnh, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 20 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Cảnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Cảnh, nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 13/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Cảnh, nguyên quán Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Viên - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Văn Cảnh, nguyên quán Ninh Viên - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1956, hi sinh 2/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Cảnh, nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1937, hi sinh 29 - 10 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Cảnh, nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 10/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị