Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Thanh Chung, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Đôi
Liệt sĩ Cù Chính Chung, nguyên quán Quỳnh Đôi hi sinh 4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đoàn Kết - Yên Thuỷ - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Chung, nguyên quán Đoàn Kết - Yên Thuỷ - Hòa Bình, sinh 1947, hi sinh 5/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Hồng Chung, nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 21/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc San - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Chung, nguyên quán Phúc San - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Bá Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Định - Bình Định
Liệt sĩ Bùi Văn Chung, nguyên quán Bình Định - Bình Định hi sinh 15/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Duy Chung, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khu Đống Đa - Thị xã Vĩnh Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Kim Chung, nguyên quán Khu Đống Đa - Thị xã Vĩnh Yên - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 7/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Bình - Quảng Hoà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Chung, nguyên quán Đại Bình - Quảng Hoà - Quảng Ninh hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị