Nguyên quán Quang Cái - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Hảo, nguyên quán Quang Cái - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hảo, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quang - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Hảo, nguyên quán Đông Quang - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Long - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Hảo, nguyên quán Hoằng Long - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1930, hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Bình - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Hảo, nguyên quán Bắc Bình - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Hảo, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 12/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Hảo, nguyên quán Trực Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Hảo, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 21/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Mạnh Trọng Hảo, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 23/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hảo, nguyên quán Hoà Bình - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 22/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị