Nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Hồng Việt, nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Việt, nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 8/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thượng Hòa - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Quốc Việt, nguyên quán Thượng Hòa - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 18/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng trung - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đinh Sỹ Việt, nguyên quán Quảng trung - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên, sinh 1957, hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Thế Việt, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Việt, nguyên quán ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán B1 - Cs
Liệt sĩ Đinh Việt Hùng, nguyên quán B1 - Cs, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đinh Việt Thơ, nguyên quán Hòa Vang - Đà Nẵng hi sinh 4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Việt, nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 17/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dạ Lập - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Tiến Việt, nguyên quán Dạ Lập - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 25 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị