Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Kim Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Dùng, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Kim Duy, nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Kim Giao, nguyên quán Ngọc Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đáp Cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Kim Hoà, nguyên quán Đáp Cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 8/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Hoà, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Kim Hòa, nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Kim Hòa, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 23/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Hoán, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 25 - 01 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Thu - Bình Giã - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Kim Hoàn, nguyên quán Vân Thu - Bình Giã - Cao Lạng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị