Nguyên quán Số 63 Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đình Kiên, nguyên quán Số 63 Bạch Mai - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 1/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 63 Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đình Kiên, nguyên quán Số 63 Bạch Mai - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 1/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trung Kiên, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 21/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Phú - Kim Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Trương Trung Kiên, nguyên quán Kim Phú - Kim Sơn - Hà Tuyên hi sinh 17/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Kiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Nam - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Trung Kiên, nguyên quán Nghĩa Nam - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T. Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trung Kiên, nguyên quán T. Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Võ Thị Kiên, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 15/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Đông - Quỳnh lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trung Kiên, nguyên quán Quỳnh Đông - Quỳnh lưu - Nghệ An hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Triệu Trung Kiên, nguyên quán Nam Hà hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị