Nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Thông, nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 15/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Thông, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hiếu Thông, nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 4/1948, hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Tiến - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lâm Xuân Thông, nguyên quán Diễn Tiến - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Vương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Trọng Thông, nguyên quán Hùng Vương - An Hải - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Định - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lân Xuân Thông, nguyên quán Nam Định - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trọng Thông, nguyên quán Hương Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 8/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lăng Văn Thông, nguyên quán Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 19/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trung Thông, nguyên quán Nghệ An hi sinh 30/09/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Thông, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị