Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lâm Văn Thanh, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lâm Văn Thành, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 23/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lâm Văn Thạnh, nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đà Thông - Thông Nông - Cao Bằng
Liệt sĩ Lâm Văn Thía, nguyên quán Đà Thông - Thông Nông - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Gia lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Thới, nguyên quán Gia lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lâm Văn Thông, nguyên quán Tiên Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 14/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Thứ, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Thưa, nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Dương - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Lâm Văn Thức, nguyên quán Xuân Dương - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 11/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị